Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước rửa chén

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước rửa chén

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm ngón trỏ rồi lắc tay qua lại.Sau đó tay trái để trong lòng bàn tay phải rồi xoay bàn tay trái.Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ngửa ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bep-1094

bếp

Hai bàn tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra rồi đặt chéo lên nhau.

cai-can-dong-ho-1155

cái cân đồng hồ

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó tay trái khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng về phía phải, ngón cái tay phải chống vào lòng bàn tay trái, ngón trỏ tay phải chỉ lên trên, ba ngón kia nắm lại, rồi quay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

kiem-guom-1378

kiếm (gươm)

Bàn tay trái xòe, các ngón hơi cong, úp bàn tay vào ngay hông trái , tay phải nắm đặt nắm tay gần tay trái rồi tay phải rút đưa lên cao và huơ huơ nắm tay trong không khí.