Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy in

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy in

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tin học"

khong-105

không

Tay phải chụm tạo dạng chữ cái O, đặt tay trước tầm vai phải rồi đưa tay qua lại hai lần.

phan-mem-do-hoa-135

phần mềm đồ họa

Tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hơi cong đặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải khép đặt tay cao trước tầm vai phải rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi vẽ ngón út qua lại đồng thời kéo hạ tay từ từ xuống.

ban-phim-437

bàn phím

Hai bàn tay úp ngang tầm ngực rồi kéo ra hai bên rồi lại kéo đưa trở vào gần nhau Sau đó các ngón tay cử động, làm động tác đánh bàn phím.

bo-xu-ly-64

bộ xử lý

Tay trái ngửa, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải cong úp lên lòng bàn tay trái. Hai tay nắm lại và để thừa ngón trỏ rồi đưa chạm lòng bàn tay vào nhau (2 lần)

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"