Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mõm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mõm

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, chụp vào miệng rồi chúm các ngón tay lại và kéo tay ra ngoài đồng thời miệng chu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

khop-1721

khớp

Tay phải chạm vào khuỷu tay trái rồi xoa xoa khớp nhiều lần.

lang-ben-1723

lang ben

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

su-su-2044

su su

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

Chủ đề