Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yếu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yếu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo nhẹ về bên phải, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-kim-1703

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.

sat-trung-1808

sát trùng

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm lại, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm lên gần cổ tay trái rồi bốc lên một cái.Sau đó kéo bàn tay phải ra, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng ra, hai ngón đó nhấp gấp một cái rồi đưa trở lại, úp hai ngón đó lên gần cổ tay trái và đẩy xoa 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

beo-1623

béo

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Chủ đề