Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùng

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ hạ xuống, các ngón tay hơi chụm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bop-vi-1113

bóp (ví)

Tay trái đưa ra ngang tầm ngực, các ngón tay khép lại lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải hơi nắm, đặt lên trên ngón tay trỏ trái, rồi kéo tay phải về phía cổ tay.

khung-thanh-555

khung thành

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa tay cao hơn tầm đầu, dùng hai ngón trỏ vẽ một khung hình to chỉ có ba cạnh.Sau đó hai tay xòe, dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc người qua lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

y-473

y

(không có)

a-448

a

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

Chủ đề