Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mừng

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hanh-phuc-3968

hạnh phúc

Tay phải khép, đặt ngửa bên ngực trái, bàn tay hơi xiên rồi nhấc ra đập vào hai lần.

xa-4242

xa

Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.

can-dam-3838

can đảm

Hai tay úp song song mặt đất và đặt chéo nhau ở cổ tay rồi giật mạnh ra hai bên một cách dứt khoát.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai nắm tay ngang tầm vai rồi đẩy mạnh về phía trước.

con-3877

còn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ngang miệng, rồi đẩy tay về phía trước.