Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch ngợm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch ngợm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi đưa qua đưa lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

trang-tay-4206

trắng tay

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay khép, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm vê vào nhau rồi sau đó đổ cả cánh tay phải xuống úp trên cánh tay trái, đầu hơi nghiêng qua trái.

cu-3882

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép úp vỗ hai lần lên mu bàn tay trái.

nhat-4088

nhất

Bàn tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

ghe-so-3948

ghê sợ

Hai tay xòe, đặt hai tay trước bên ngực phải, tay phải cao hơn tay trái một chút, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi người hơi ngã né qua trái mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2471

chào

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

ba-597

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

bao-878

bão

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Chủ đề