Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày xưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày xưa

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi đánh hai vòng, sau đó nắm ngón trỏ lại chỉa ngón cái ra đưa về sau qua vai phải đồng thời đầu hơi nghiêng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

lay-1548

lạy

Hai bàn tay khép áp sát hai lòng bàn tay vào nhau, đặt lên giữa ngực rồi hạ xá tay xuống đồng thời đầu cúi theo.

tet-trung-thu-1571

tết trung thu

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép các đầu ngón tay phải đặt ngoài các đầu ngón tay trái rồi quẹt cọ sát kéo về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ ra đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi nhấn nhấn xuống cả 2 tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

cay-1898

cây

(không có)

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ao-270

áo

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-nguoi-1659

con người

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

u-470

u

(không có)

Chủ đề