Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghề nghiệp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghề nghiệp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, lòng tay hướng vào người, chuyển động đập tay phải lên tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tuyet-vong-4459

tuyệt vọng

Bàn tay phải cong mở tự nhiên, lòng tay ngửa đặt chạm vào ngực trái, cho tay rơi tự do nhanh xuống dưới bụng đồng thời chụm các ngón tay lại, mặt thể hiện buồn.

xuong-4503

xương

Tay phải, CCNT “Đ”, lòng bàn tay hướng xuống, đặt chạm ngón cái và ngón trỏ vào xương hàm bên trái.

phong-benh-4414

phòng bệnh

Bàn tay phải, CCNT “U”, đặt bụng ngón tay lên cổ tay trái. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

vu-4494

Hai tay xòe rộng, các ngón tay hơi cong, đặt úp lòng bàn tay hướng vào hai bên ngực.

thai-ngoai-tu-cung-4467

thai ngoài tử cung

Tay phải, khép các ngón tay, úp vào bụng phải (chỗ thắt lưng), đầu ngón tay hướng sang phải, sau đó các ngón tay cong mở và bàn tay hơi đưa ra trước.