Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhạt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhạt

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay chạm miệng đưa ra, chạm vào đưa ra (động tác nhẹ).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cu-3882

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép úp vỗ hai lần lên mu bàn tay trái.

sum-xue-4155

sum xuê

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

xau-4244

xấu

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên quệt nhẹ vài lần vào hai má.

lao-4019

lão

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, gõ gõ ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Chủ đề