Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, đưa ra trước, các ngón tay trái nắm lần lượt vào các ngón tay phải, bắt đầu từ ngón út tới ngón tay trỏ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.
Từ phổ biến
ba lô
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
nữ
(không có)
con kiến
31 thg 8, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
súp lơ
13 thg 5, 2021
chanh
(không có)
bún ngan
13 thg 5, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021