Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh thủy đậu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh thủy đậu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-1622

bệnh

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-2320

ăn

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

Chủ đề