Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngực

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngực

Cách làm ký hiệu

Chỉ cụ thể vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

moi-1749

môi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

da-1663

da

Các ngón tay phải úp lên cánh tay trái xoa xoa.

bi-om-benh-1628

bị ốm (bệnh)

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.