Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà máy

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mài nhà.Sau đó đưa bàn tay phải ra lòng bàn tay hướng ra trước các ngón tay hơi cong rồi xoay lắc 2 vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thang-canh-3724

thắng cảnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt dưới tầm mắt rồi đẩy tay ra đưa chếch về bên trái, bàn tay úp, rồi kéo từ từ sang phải.Sau đó tay phải nắm , chỉa thẳng ngón cái lên rồi nhích một cái đồng thời đầu gật nhẹ.

viet-nam-3762

việt nam

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó đánh chữ cái V đưa lên ngang tầm mắt rồi kéo di chuyển chữ cái V xuống theo hình chữ S.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

mat-bien-3620

mặt biển

Hai bàn tay xòe, úp chéo nhau giữa tầm ngực rồi kéo tay dang rộng sang hai bên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón lên mép miệng phải.

phia-truoc-3670

phía trước

Tay trái khép, đặt tay bên hông trái, lòng bàn tay hướng sang phải rồi đẩy thẳng tay ra trước, sau đó kéo thụt tay vào rồi lại đẩy bàn tay ra trước, sao cho bàn tay cao ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước.