Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhặt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nho-2849

nhờ

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.

bau-cu-2353

bầu cử

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo sang phải. Bàn tay trái khép, các ngón tay khum, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào. Bàn tay phải khép hướng mũi bàn tay xuống, đẩy xuống trước lòng bàn tay trái, 2 lần.

keo-vo-2702

kéo vó

Tay trái xoè, đặt ngửa trước tầm bụng, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải xòe và cong cong (hai ngón kia nắm lại), úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

vay-330

váy

(không có)

map-1741

mập

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

Chủ đề