Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quan sát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quan sát

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hơi cong, đưa hai đầu ngón vào chạm hờ hai mắt rồi kéo tay ra trước, đầu cúi theo, và lập tức úp tay chếch về bên trái rồi từ từ đưa sang phải, mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).

thu-2949

thử

Ngón trỏ bàn tay phải đưa lên mắt phải, sau đó đưa ra ngoài chuyển thành chữ cái Y lắc lắc 2 lần.

lua-2794

lựa

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.

luom-2789

lượm

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái và ngón trỏ xuống qua khỏi tầm bụng (ngón cái và ngón trỏ hở có khoảng cách độ 3cm), rồi kéo tay lên đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm lại với nhau

tach-ra-2909

tách ra

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, áp hai gu bàn tay sát nhau ở giữa ngực rồi kéo tách hai tay ra hai bên.