Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rậm rạp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rậm rạp
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xoè, đặt tay phải trước giữa tầm ngực trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt tay trái bên ngoài mu bàn tay phải rồi đẩy đan xen các ngón tay với nhau,
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
béo
(không có)
ti vi
(không có)
bé (em bé)
(không có)
cá voi
13 thg 5, 2021
giàu (người)
31 thg 8, 2017
Bà nội
15 thg 5, 2016
con tằm
31 thg 8, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
ủ bệnh
3 thg 5, 2020