Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rậm rạp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rậm rạp

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xoè, đặt tay phải trước giữa tầm ngực trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt tay trái bên ngoài mu bàn tay phải rồi đẩy đan xen các ngón tay với nhau,

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xoay-oc-4251

xoáy ốc

Hai bàn tay khum khum, đặt úp bàn tay trái lên mu bàn tay phải rồi thò ngón trỏ ra và xoay tròn ngón trỏ.

luoi-bieng-4045

lười biếng

Tay phải đánh chữ cái L. Sau đó hai bàn tay xòe úp, chống hai đầu ngón cái lên hai bên ngực

len-lut-4026

lén lút

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

rieng-4133

riêng

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-1898

cây

(không có)

vay-330

váy

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

l-459

L

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

a-448

a

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

Chủ đề