Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt thép
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt thép
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cứng rồi gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái hai cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
đàn guitar
Cánh tay trái gập khuỷu, dựng đứng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người , các ngón tay nhúc nhích, đồng thời tay phải úp ngang tầm bụng, các ngón tay thả lỏng tự nhiên rồi làm động tác khẩy ngón tay nhiều lần.