Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

aids
(không có)

bánh chưng
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

ba lô
(không có)

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

bàn chân
31 thg 8, 2017

Lây lan
3 thg 5, 2020

tỉnh
27 thg 3, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Mỏi tay
28 thg 8, 2020
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025