Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tam giác đều

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tam giác đều

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đầu hai ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ tạo hình tam giác trong không gian.Sau đó đưa ba ngón tay ra :ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai ngón trỏ áp sát nhau, tay đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay úp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thuoc-e-ke-3248

thước ê ke

Tay trái gập vuông góc trước ngực. Bàn tay phải duỗi thẳng, lòng bàn tay đặt sát mép ngoài cạnh tay trái, rồi kéo từ trái qua phải. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay làm thành hai chữ L, rồi chạm hai cặp đầu ngón tay với nhau.

hoc-thuoc-long-3176

học thuộc lòng

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đẩy ngón trỏ từ giữa trán xuống tới giữa ngực, sau đó úp bàn tay vào ngực rồi kéo vuốt xuống tới bụng.

ghi-chep-3118

ghi chép

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực trên, tay phải nắm, đầu ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đặt hờ lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác viết lên lòng bàn tay trái và viết kéo ra khỏi lòng bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

n-461

n

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

Chủ đề