Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tàu biển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tàu biển

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa, hai ngón út áp sát nhau, đặt tay trước tầm ngực rồi đẩy ra trước đồng thời chuyển động nhấp nhô lên xuống.Sau đó bàn tay phải khép úp chếch bên trái rồi kéo khỏa sang phải đồng thời bàn tay cử động nhịp nhàng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

chiec-ghe-31

chiếc ghe

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt ngón trỏ phải ngang giữa sống lưng bàn tay trái rồi cử động ngón trỏ.

pha-387

phà

Hai bàn tay khép ngửa , các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước. Sau đó chuyển hai bàn tay úp, đặt hai bàn tay gần nhau ngang tầm ngực rồi kéo thụt hai tay vào trong.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

chau-626

cháu

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

Chủ đề