Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành công

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành công

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dung-cam-752

dũng cảm

Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.

giu-gin-2668

giữ gìn

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực , bàn tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái.

xa-4239

xa

Tay phải nắm, chỉa ngón út đẩy ra xa, hơi chếch về bên phải.

mac-ke-4054

mặc kệ

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi kéo ra về phía bên phải.

sang-4139

sáng

Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

p-465

p

(không có)

ba-614

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

chau-626

cháu

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

Chủ đề