Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú dữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú dữ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng phải, nhe răng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

gau-ngua-2233

gấu ngựa

Hai tay khép úp, hơi khum đặt chếch về bên trái rồi từ từ đưa sang phải theo hình vòng cung, và kéo đưa vào giữa dừng trước tầm ngực. Giữ ngay vị trí này, lập tức dùng ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau, rồi đẩy đưa về phía trước hai lần.

chim-quoc-2121

chim quốc

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.

bo-tot-2073

bò tót

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra hơi cong đưa lên đặt hai bên đầu. Sau đó hai bàn tay khép, đầu mũi tay hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song chếch về bên phải, rồi di chuyển hai bàn tay đưa từ phải sang trái và ngược lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

me-685

mẹ

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

bao-878

bão

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Chủ đề