Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải khép đặt ngửa lên mu bàn tay trái, đầu mũi tay hướng ra trước rồi hất các ngón tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-chao-mao-2111

chim chào mào

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.

ngan-2253

ngan

Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.

voi-2291

voi

Bàn tay phải hơi chụm, ụp tay lên mũi và miệng rồi kéo tay ra phía trước theo đường uốn cong, kết thúc động tác bàn tay cũng hơi chúm và lòng bàn tay hướng ra phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

com-3359

cơm

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Chủ đề