Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ti vi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ti vi

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt cổ tay phải lên mép lưng bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải đưa qua đưa lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

can-can-1186

cán cân

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong xuống đưa ra trước rồi làm động tác móc một cái và giữ y vị trí tay trái đó.Sau đó ngón cái và ngón trỏ bàn tay phải chạm nhau tạo thành hình tròn nhỏ, đưa vào đặt gần tay trái rồi kéo sang phải, rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

ngoi-1426

ngói

Đánh chữ cái “N” Tay trái úp, mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống 3 cái.

to-bao-1516

tờ báo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước giữa tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên, rộng hơn hai vai, lòng bàn tay ngửa, đồng thời mắt nhìn vào tay trái rồi nhìn qua tay phải.

cai-can-dia-1154

cái cân dĩa

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó bàn tay phải ngửa các ngón tay xoè rộng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

a-448

a

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

choi-1232

chổi

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

toc-1837

tóc

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Chủ đề