Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiếp tục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiếp tục

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tu-choi-4215

từ chối

Bàn tay phải xòe, dang cánh tay sang phải, lòng bàn tay hướng sang phải, khuỷu tay hơi cong đồng thời mặt ngoảnh sang trái.

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.

nho-4098

nhỏ

Các ngón của hai tay hơi cong, lòng bàn tay hướng vào nhau và đặt hai tay gần nhau.

cao-vut-3842

cao vút

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào mặt, bàn tay phải khép nắm vào cẳng tay trái, gần khuỷu tay rồi vuốt thẳng lên, qua khỏi các ngón tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

bao-880

bão

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

Chủ đề