Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trên

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái có khoảng cách 10cm, các ngón tay thả lỏng tự nhiên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thu-do-3733

thủ đô

Đánh chữ cái T, rồi kéo lên đặt giữa trán.

truong-tieu-hoc-3265

trường tiểu học

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên.Sau đó đánh chữ cái C đặt bên ngực trái.Và sau đó giơ số 1.(ngón trỏ).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

toc-1837

tóc

(không có)

h-456

h

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ban-1073

bàn

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

Chủ đề