Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung quốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung quốc

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng sang phải, đặt tay ở giữa ngực phía trên rồi di chuyển xuống đặt ở giữa ngực phía dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

chau-tho-3492

châu thổ

Cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay úp, đầu mũi tay hướng xuống, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt dọc theo từ khuỷu ra tới khỏi bàn tay lập tức các ngón tay chụm lại nhấc nhẹ lên rồi xe xe các ngón tay với nhau.Sau đó hai tay úp trước tầm ngực, hai cổ tay bắt chéo nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.

bep-1096

bếp

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau đồng thời đẩy ra phía trước.

ben-trai-3456

bên trái

Các ngón tay phải đặt vào bắp cánh tay trái. Cánh tay trái đưa dang rộng sang trái, lòng bàn tay ngửa.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

ban-2331

bán

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

chao-2471

chào

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

Chủ đề