Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tức giận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tức giận

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải ngửa, các ngón tay chạm ngực, hất hất mạnh lên, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chan-3847

chán

Tay phải khép, úp vào trán, sau đó hất tay ra ngoài, lòng bàn tay úp.

kho-3998

khó

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.

giau-sang-3959

giàu sang

Bàn tay phải chụm lai rồi bung xoè ra , sau đó đánh chữ cái S.

nhe-4095

nhẹ

Hai bàn tay khép ngửa dang hai bên nâng nhẹ lên.

khong-lo-4004

khổng lồ

Hai bàn tay xòe rộng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai tay rộng ngang tầm hai vai rồi kéo rộng ra sang hai bên, đồng thời đưa lên cao ngang tầm đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

Chủ đề