Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn hóa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn hóa

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

keo-co-1545

kéo co

Hai tay nắm, đưa chếch về bên trái rồi kéo vào người.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và O.

dam-cuoi-1522

đám cưới

Hai tay vỗ vào nhau hai lần, sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đặt ngửa trên cánh tay trái rồi tay phải kéo xuống bên phải, tay trái kéo đưa lên sang trái.

truyen-thong-1581

truyền thống

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.