Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên hoan

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên hoan

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

le-1550

lễ

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.

mieu-1553

miếu

Hai tay đánh hai chữ cái M, sáu đầu ngón chạm nhau, đặt tay giữa ngực rồi xá xuống hai lần.

roi-nuoc-1565

rối nước

Hai cánh tay giơ múa cụ thể. Đánh chữ cái “R”. Sau đó bàn tay phải khép ngửa khum khum rồi lắc lắc.