Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xa
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

phóng khoáng/hào phóng
Bàn tay nắm, ngón trỏ, ngón cái và ngón giữa cong, lòng bàn tay hướng sang đối diện, chuyển động từ ngoài vào trong, sao cho ngón cái chạm ngực trái 2 lần. Môi trề, đầu lắc.
Từ phổ biến

con cá sấu
10 thg 5, 2021

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

chim
(không có)

âm mưu
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

đạo diễn
13 thg 5, 2021

nhức đầu
(không có)

áo mưa
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

Đau bụng
29 thg 8, 2020