Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe mô tô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe mô tô

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chấn song song chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lượn qua trái, lượn qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

van-chuyen-401

vận chuyển

Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.

cam-19

cấm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực.

doan-thuyen-372

đoàn thuyền

Tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay ở giữa ngực rồi từ từ đẩy tới trước.

may-bay-384

máy bay

Tay phải đánh chữ cái Y, đưa lên úp ngang tầm đầu rồi di chuyển từ phải sang trái theo hướng đi lên.

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.