Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

hat-gao-3375

hạt gạo

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó các ngón tay xoè ra và đưa lên cằm, đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

hat-thoc-3376

hạt thóc

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng về trước rồi chỉ ngón út sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

set-1009

sét

(không có)

v-471

v

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề