Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hát

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bo-buoc-2396

bó buộc

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực rồi quấn quanh 1 vòng với nhau. Sau đó hai tay nắm lại áp hai nắm tay với nhau rồi kéo sang hai bên.

dong-y-2598

đồng ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón giữa trán đồng thời đầu gật, sau đó đánh chữ cái Y.

bam-sat-2325

bám sát

Tay phải và tay trái đặt vuông góc với mặt đất hưóng ra phía trước, tay trái đặt trước, tay phải đặt kế tiếp sau, mắt và đầu hơi cúi chăm chú nhìn về phía trước rồi tất cả nghiêng nhẹ về hai bên.

vo-tay-2999

vỗ tay

Hay tay vỗ vào nhau.

coi-xem-2546

coi (xem)

Tay phải nắm, chia ngón trỏ và ngón giữa ra cong, đặt hai đầu ngón tay vào hai bên cánh mũi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

ban-2330

bán

(không có)

bao-880

bão

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

sua-3428

sữa

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

Chủ đề