Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

moi-1751

mỏi

Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.

moi-4066

mới

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

moi-2805

mời

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước, rồi di chuyển hai tay qua phải người nghiêng theo.

moi-be-4391

môi bé

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép lại, để tiếp xúc với đầu ngón trỏ tay trái. Kéo một đường từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ tay trái, kéo ở phía trong.

moi-lon-4392

môi lớn

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép hờ lại với nhau, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm hờ đầu ngón cái tay trái. Kéo bàn tay phải từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ tay trái. Lúc kéo, ngón cái và ngón trỏ tay phải luôn để hở khoảng 1,5 cm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

su-su-2044

su su

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

du-1286

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-tam-2199

con tằm

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

Chủ đề