Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ào ào
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ào ào
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, đặt bên ngoài tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước. Đẩy mạnh tay ra trước hai lần, các ngón tay cử động , đầu hơi nghiêng sang trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

kiến
(không có)

vợ
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

ô
(không có)

ma túy
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

áo bà ba
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

cá sấu
(không có)