Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo len

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo len

Cách làm ký hiệu

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào chạm giữa ngực trên và kéo xuống tới bụng.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai trỏ ra đặt chéo nhau rồi làm động tác đan hai ngón lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

vay-331

váy

Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.

ao-270

áo

Tay phải nắm lên áo kéo ra.

ao-cuoi-275

áo cưới

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép, đưa ra trước, long bàn tay ngửa, tay trái khép đặt ngửa lên bàn tay trái rồi kéo tay phải sang phải, đặt bàn tay ngửa, tay trái kéo về bên trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

con-trai-652

con trai

(không có)

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

Chủ đề