Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải ngửa, đặt dưới cằm rồi kéo nhích tay ra

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cau-622

cậu

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên cằm, rồi đưa ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

bao-luc-the-xac-7180

Bạo lực thê xác

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Thân thể: các ngón của 2 bàn tay khép, chạm mu bàn tay vào 2 bên người, kéo từ ngang ngực xuống hông.

chong-vo-chong-634

chồng (vợ chồng)

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

ban-2333

bán

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

qua-na-2002

quả na

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

Chủ đề