Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng cách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng cách

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại để thừa 2 ngón trỏ và giữa đặt song song nhau ở bên trái rồi từ từ kéo sang bên phải. Hai tay trái phải nắm đấm lại rồi từ từ đưa tay phải chạm cồng lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khác"

am-thanh-481

âm thanh

Bàn tay phải khép, đưa lên ngang tai, lòng bàn hướng vào tai rồi đưa ra đưa vào tai hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

chao-2472

chào

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

mau-den-296

màu đen

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

Chủ đề