Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh phu thê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh phu thê

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng.Sau đó hai tay chúm, úp chúm tay phải lên chúm tay trái, rồi lật chúm tay phải ngửa lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-da-3294

bánh đa

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái ngửa, tay phải làm động tác lật đi lật lại trên lòng bàn tay trái

banh-khuc-3302

bánh khúc

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, dùng sống lưng tay phải chặt lên lòng bàn tay trái từ cổ tay đến ngón tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

man-1991

mận

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

Chủ đề