Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh phu thê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh phu thê

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng.Sau đó hai tay chúm, úp chúm tay phải lên chúm tay trái, rồi lật chúm tay phải ngửa lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-mi-3307

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ngang tai, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, chạm các đầu ngón tay lên ngay cổ tay trái rồi kéo xẻ dọc xuống tới khuỷu tay trái.

muoi-3439

muối

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chập mở chập mở bên mép miệng phải (các ngón kia nắm)

dau-an-3367

dầu ăn

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và để sát khóe miệng bên phải, rồi từ từ kéo ngang qua bên phải.( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)

khoai-tia-3391

khoai tía

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, úp ngay cổ tay trái rồi kéo vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

con-vit-2214

con vịt

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Chủ đề