Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo động

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở, long bàn tay hướng vào nhau, đưa hai tay lên gần miệng rồi đẩy hai tay ra, vào 2 lần. Tay phải giơ lên cao rồi lắc cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xin-loi-3018

xin lỗi

Tay phải đánh chữ cái X, và L đồng thời gật đầu.

bao-toan-2346

bảo toàn

Hai bàn tay chụm, đặt 2 bên tầm ngực rồi đưa hai tay ra trước.

theo-doi-2940

theo dõi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đặt giữa tầm ngực, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy thẳng hai tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng 3 cm đặt ngay cằm rồi nhích ra chạm vào nhích ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

o-463

ô

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

q-466

q

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

Chủ đề