Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm chộp cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

la-2741

la

Tay phải đưa lên trước miệng, rồi các ngón tay chạm vào mở ra nhiều lần.

gat-lua-2641

gặt lúa

Cánh tay trái gập khuỷu, đưa ra trước, bàn tay nắm, tay phải khép ngửa, đặt xuống phía dưới tay trái có khoảng cách độ 20 cm rồi đẩy bàn tay phải kéo thành một vòng tròn.

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.

lua-2792

lừa

Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

Chủ đề