Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngăn cấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngăn cấm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay bên ngực trái rồi đánh mạnh qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tieu-diet-806

tiêu diệt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau. Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.

cat-2452

cắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay trước tầm bụng rồi di chuyển tay từ từ sang trái đồng thời ngón trỏ và ngón giữa chập lại hở ra nhiều lần.

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

i-457

i

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

Chủ đề