Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

muong-3627

mương

Hai tay khép, đưa sang bên phải, hai tay chấn song song tạo khoảng cách, đầu ngón tay hướng xuống rồi cùng đẩy hai tay ra trước tầm ngực.Sau đó tay phải khéo, lòng bàn tay khum, đưa tay ngửa ra trước rồi lắc bàn tay.

le-duong-379

lề đường

Hai bàn tay khép, đặt chấn song song trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi kéo hai tay chấn sang phải.

xa-lo-402

xa lộ

Hai bàn tay khép, úp bàn tay trái trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, úp bàn tay phải bên ngoài bàn tay trái, lòng bàn tay hướng vào bàn tay trái rồi kéo bàn tay phải xa ra phía trước.Sau đó hai bàn tay xòe to đặt giữa tầm ngực rồi từ vị trí đó đẩy hai tay lên và kéo dang hai bên rộng hơn hai vai.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

con-de-2171

con dế

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

Chủ đề