Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại sứ quán
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại sứ quán
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay trái cong đưa qua úp lên vai phải hai lần, sau đó bàn tay trái khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bàn thờ
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

áo bà ba
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

Bia
27 thg 10, 2019

anh ruột
31 thg 8, 2017

con người
(không có)

bơ
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021