Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp gas
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp gas
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay đưa ra phía trước - hai bàn tay nắm lại đồng thời ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay úp rồi làm động tác vặn lên đế
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bà
(không có)
con người
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
chó
(không có)
bánh chưng
(không có)
xà bông
(không có)
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
phường
4 thg 9, 2017
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021