Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiêng trống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiêng trống

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, úp ra trước, tay phải nắm, đưa từ bên phải vào đánh hờ hai cái trong không gian hướng vào tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

noi-com-dien-1435

nồi cơm điện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn. Sau đó tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rađẩy về trước một cái.

hon-bi-1352

hòn bi

Ngón cái và ngón trỏ phải tạo thành vòng tròn nhỏ đưa lên ngang tầm mắt sau đó hạ xuống gát mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái rồi búng bật ngón trỏ ra đồng thời mắt nhìn theo tay.

den-neon-1287

đèn neon

Hai tay hơi chúm, mười đầu ngón tay để gần nhau đặt hai tay trước tầm mắt rồi kéo dài hai tay ra hai bên.

cai-muong-1173

cái muỗng

Bàn tay phải khép, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay úp để ngang tầm ngực rồi làm động tác xoáy như đang múc hai cái.