Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khăn mặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khăn mặt

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lại, đặt giữa tầm ngực, nắm tay phải đặt trên nắm tay trái rồi vặn hai nắm tay.Sau đó hai bàn tay mở ra đưa lên trước mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi xoay tròn hai bàn tay quanh khuôn mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ghe-1330

ghế

Hai tay nắm, đưa ta trước rồi nhấn xuống một cái.

may-cay-1411

máy cày

Hai tay nắm ngửa, đặt nắm tay trước tầm ngực rồi xoay hai tay giống như đang cầm xoay vô-lăng xe. Sau đó hai bàn tay xoè, các ngón tay cong cong, đặt hai lòng bàn tay đối diện nhau rồi xoay cả hai tay ra phía ngoài.

phim-1456

phim

Bàn tay phải đánh chữ cái "X" đặt lên bên ngoài thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi quay hai vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

Chủ đề