Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biên soạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biên soạn

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Hai tay khép ngửa đặt hai bên trước tầm ngực rồi đưa hai tay ra vào ngược tay nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thue-2952

thuê

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong gõ gõ vào giữa lòng bàn tay trái

up-2978

úp

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép khum khum rồi đặt trên lòng bàn tay trái sao cho lòng bàn tay phải hướng sang phải.

mua-2816

mua

Ngón trỏ và ngón cái tay phải xoe nhẹ vào nhau đồng thời đưa về phía trước.

trao-doi-2960

trao đổi

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.